Bấm để cập nhật phim mới !
- » Nhấn thích hoặc +1 nếu phim hay bạn nhé!
- »Có đang xem phim này.
- » Các bạn xem phim nên ấn nút tạm dừng khoảng 30s - 1 phút rồi tiếp tục xem phim để không bị giật.
- » Nếu bạn không xem được phim vui lòng nhấn Ctrl + F5 vài lần. Hoặc chuyển sang Server khác để xem.
- » Xem phim nhanh hơn với trình duyệt Firefox và Google Chrome , Cờ Rôm +
Nhóm thực hiện-NHÓM 6: Lê Thị Lan
Đào Văn Trí
Trần Thị Thùy Linh
Tên lược đồ quan hệ: QUẢN LÍ BÁN HÀNG
-Khi bán hàng cửa hàng sẽ lưu lại thông tin của khách hàng: MaKH, TenKH, ĐC, SĐT.
-Mỗi lần bán hàng cửa hàng sẽ tạo ra các hóa đơn bán hàng để lưu thông tin: SoHĐ, TenMH, Ngày bán, đơn giá, số tiền bán hàng.
-Mỗi hóa đơn sẽ có một nhân viên phụ trách tạo lập và lưu trữ tại thời điểm bán hàng, thông tin nhân viên: MaNV, TenNV, ĐC, GT, SĐT.
*Các thực thể:
NV(MaNV,TenNV,ĐC,Ngay sinh, GT, SĐT)
HĐ Ban(MaHĐ,TenMH,Ngay ban,So luong,Đon gia,Tong tien)
KH(MaKH,TenKH,ĐC,SĐT)
*Mối quan hệ giữa các thực thể:
NV -> Lập -> HĐ Ban
KH -> Đặt bởi -> HĐBan
*Mô hình dữ liệu mảng:
*Mô hình dữ liệu thực thể:
*Các truy vấn lược đồ quan hệ:
a.Bằng đại số quan hệ
+ Đưa ra địa chỉ khách hàng
∏{ĐC} (KH);
+ Đưa ra mã hóa đơn và tên mặt hàng
∏{MaHĐ,TenMH } (HĐ Ban);
+ Đưa ra số điện thoại của nhân viên và khách hàng
∏{SĐT }(NV*KH);
+ Đưa ra tổng tiền thu được trong ngày 15/10
∏{Tong tien }δ(Ngay ban=’15/10’) (HĐ Ban);
+ Đưa ra số lượng mặt hàng bán được trong tháng 2
∏{So luong }δ(TenMH^thang=’2’) (HĐ Ban);
b.Bằng SQL
+Đưa ra tên mặt hàng bán được theo chiều hướng tăng
Select *
From HĐ Ban
Order by TenMH ASC;
+Liệt kê danh sách nhân viên nghỉ làm bắt đầu bằng chữ ‘K’
Select *
From NV
Where TeNV like’K%’ ;
+Đếm số nhân viên đang làm việc
Select count( *) as sô lương NV
From NV
Where Trang thai=’ Đang lam’ ;
+Đưa ra thông tin khách hàng đã mua hàng tại cửa hàng
Select *
From KH
Where MaKH in (Select MaKH
From HĐ Ban
And ĐC=’Ha Noi’);
+Đưa ra thông tin mặt hàng được nhập từ Cao Bằng
Select *
From TenMH
Where Nơi nhâp = ‘Cao Bằng’ ;
+Đưa ra thông tin mặt hàng được bán ngày 3/10
Select *
From HĐ Ban
Where TenMH in (Select TenMH
From HĐ Ban
Where Day(ngay)=’3’
And Month(ngay)=’10’);
*Chuẩn hóa lược đồ quan hệ:
-Cho lược đồ quan hệ quản lí bán hàng U(MaHĐ, TenMH, Ngay ban, Đongia, Soluong, Tongtien, MaKH, TenKH) và tập phụ thuộc hàm: F{f1:KH→MaKH,TenKH,ĐC,SĐT
f2:HĐBan→MaHĐ,TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien
f3:MaHĐ,MaKH→HĐ Ban)
-Tìm khóa:
TN={MaKH,MaHĐ}
TG=Ø
→(TN) + = {MaKH,MaHĐ}+ ={ MaKH,TenKH,ĐC,SĐT,MaHĐ,TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien}=Q+
Vậy Q có khóa là(MaKH,MaHĐ)
-Phân rã:
-Bước 1: Ta có: +[VT(f1)]+ =[MaKH]+= {MaKH,TenKH,ĐC,SĐT }
+[VT(f2)]+=[MaHĐ]+= {MaHĐ,TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien }
+[VT(f3)]+=[MaKH,MaHĐ]+ = Q+
-Bước 2: Chọn f1:
X → Y
MaKH TenKH,ĐC,SĐT
-Bước 3: Phân rã lược đồ quan hệ Q thành 2 lược đồ quan hệ con:
Q1 (MaKH,TenKH,ĐC,SĐT)
với F1={f1:MaKH→TenKH,ĐC,SĐT };
Q2 (MaHĐ,TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien)
với F2={f2: MaHĐ→TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien;
f3: MaKH, MaHĐ→HĐ Ban };
-Bước 4: Phân rã Q1 (MaKH,TenKH,ĐC,SĐT)
Ta có: +[VT(f1)] + =[MaKH] +={ MaKH,TenKH,ĐC,SĐT }= Q1+
→F1*= Ø.
-Bước 5: Phân rã Q2(MaHĐ,TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien)
+[VT(f2)] + =[MaHĐ] += { MaHĐ,TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien }
+[VT(f3)]+=[ MaKH,MaHĐ]+= Q2+
→F2* = {f2}
.Chọn f2 : X → Y
MaHĐ TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien
+ Phân rã lược đồ quan hệ Q2 thành 2 lược đồ quan hệ con:
Q21 (MaHĐ,TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien)
với F21={f2: MaHĐ→TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien };
Q22 (MaKH,MaHĐ,HĐ Ban)
với F22 ={f3: MaKH, MaHĐ→HĐ Ban };
+ Phân rã Q21 (MaHĐ,TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien):
[VT(f2)] + =[MaHĐ] +={ MaHĐ,TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien }= Q21+
F21+= Ø
+ Phân rã Q22 (MaKH,MaHĐ,HĐ Ban):
[VT(f3)]+=[MaKH, MaHĐ]+= Q22+
F22+= Ø
Vậy sau khi phân rã Q ta nhận được 3 lược đồ quan hệ :
Q1+=KH(MaKH,TenKH,ĐC,SĐT),
Q21+=HĐ Ban (MaHĐ,TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien),
Q22+= (MaKH,MaHĐ,HĐ Ban)
*Xác định dạng chuẩn:
- Xét KH(MaKH,TenKH,ĐC,SĐT)
với f1:MaKH→TenKH,ĐC,SĐT.
+ Đạt chuẩn 1.
+ Đạt chuẩn 2 vì mọi thuộc tính không là thuộc tính khóa (TenKH,ĐC,SĐT) đều phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa MaKH.
+ Đạt chuẩn 3 vì mọi thuộc tính không là khóa đều không phụ thuộc bắc cầu vào thuộc tính của khóa
- Tương tự, xét HĐ Ban (MaHĐ,TenMH,Ngayban,Đongia,Soluong,Tongtien)
và (MaKH,MaHĐ,HĐ Ban) đạt chuẩn 3.
→Vậy CSDL đạt chuẩn 3.
*Tạo lập bảng CSDL:
/*Tạo Cơ Sở Dữ Liệu*/
GREATE DATABASE QuanLyBanHang
USE QuanLyBanHang
/*Tạo Bảng Nhân Viên*/
GREATE TABLE NV
( MaNV Char(10) PRIMARY KEY,
TenNV Varchar(50) NOT NULL,
Goitinh Char(15) NOT NULL,
Ngaysinh Date NOTNULL,
ĐC Varchar(20),
SĐT Char(15) )
/*Tạo Bảng Khách Hàng*/
GREATE TABLE KH
( MaKH Char(10) PRIMARY KEY,
TenKH Varchar(50) NOT NULL,
ĐC Varchar(20),
SĐT Char(15) )
/*Tạo Bảng HĐ Bán*/
GREATE TABLE HĐ Ban
( MaHĐ Varchar(50) PRIMARY KEY,
TenMH Varchar(100) NOT NULL,
Ngayban Date NOT NULL,
Đongia Money NOT NULL,
Tongtien Integer NOT NULL,
Soluong Integer NOT NULL)
/*Nhập Dữ Liệu Cho Các Bảng*/
INSERT INTO NV
VALUES
(‘01’,’Trân Thị Lê’,’HN’,’Nữ’,’09987#####’),
(‘02’,’Nguyên Văn A’,NB’,’Nam’,’0129#####’),
(‘03’,’Bùi Văn Mạnh’,’NĐ’,’Nam’, ‘0764######’),
INSERT INTO HĐ Ban
VALUES
(‘01’,’Kẹo’,’1/10’,’100’,’200’,’50000’),
(‘02’,’Chăn’,’30/4’,’200’,’100’,’40000’),
(‘03’,’Vở’,’5/4’,’500’,’50’,’700’,’20000’),
INSERT INTO KH
VALUES
(‘01’,’Nguyễn Văn A’,’HN’,’0987#####’),
(‘02’,’Trân Thi B’,’TB’,’0129######’),
(‘03’,’Lê Thị Ly’,’HN’,’0967######’),